Chương trình bảo hiểm du lịch BaoViet TravelCare sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu của bạn trong mọi chuyến du lịch, công tác, thăm người thân, ... Được thiết kế phù hợp với khả năng tài chính và nhu cầu của khách hàng, với quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phạm vi bảo vệ toàn diện, bạn và gia đình sẽ an tâm tuyệt đối cả về tính mạng và tài sản trước mọi rủi ro không lường trước. 

1. Quyền lợi bảo hiểm và dịch vụ tiện ích

- Phạm vi lãnh thổ được bảo hiểm được chia làm 4 vùng từ Việt Nam đến Toàn thế giới tùy theo yêu cầu của Khách hàng.

- Quyền lợi bảo hiểm chính của sản phẩm (tùy theo chương trình lựa chọn) gồm:

Tai nạn cá nhân                    : lên tới 6.000.000.000VND/người.

Chi phí y tế                            : lên tới 3.000.000.000VND/người.

Vận chuyển y tế cấp cứu     : giá trị không giới hạn.

Bảo hiểm trong trường hợp Khủng bố cho tất cả các chương trình.

- Thời hạn bảo hiểm tối đa 180 ngày liên tục

- Áp dụng biểu phí ưu đãi nếu cả gia đình cùng tham gia một đơn bảo hiểm du lịch quốc tế

Dịch vụ bảo lãnh và cứu trợ y tế khẩn cấp bằng tiếng Việt hoặc các ngôn ngữ khác trên phạm vi toàn cầu chỉ bằng 01 cuộc gọi tới:

  • ISOS - Điện thoại: +848 3823 2429 đối với các đơn bảo hiểm cấp trước ngày 01/04/2017
  • IPA - Điện thoại: +84 (0) 28 3535 9515 đối với các đơn bảo hiểm cấp sau ngày 01/04/2017

- Các dịch vụ hỗ trợ du lịch miễn phí 24/7 như: Thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng, thông tin về đại sứ quán, văn phòng luật, cơ sở y tế...

2. Đối tượng bảo hiểm

Người Việt Nam hoặc nước ngoài cư trú tại Việt Nam, trong độ tuổi từ 6 tháng tuổi tới 85 tuổi:

- Người lớn được quy định là người từ 17 đến 85 tuổi

- Trẻ em từ 12 đến 16 tuổi không đi cùng bố mẹ có thể được đăng ký mua bảo hiểm với mức phí áp dụng cho người lớn, nhưng chỉ được hưởng quyền lợi bảo hiểm theo mức áp dụng cho trẻ em.

- Trẻ em từ 11 tuổi trở xuống phải có người lớn đi kèm và được bảo hiểm cùng với Người được bảo hiểm là người lớn.

3. Nơi khởi hành 

Nơi khởi hành phải từ Việt Nam.

 

Chương trình bo him Linh hot, Toàn din vi Chi phí hp lý được cung cp bi mt Công ty bo him mà bn có thhoàn toàn tin tưởng, sẽ ở bên cnh bn khi bn cn nht!

 

Chương trình đồng

 

Chương trình bc

 

Chương trình vàng

 

Chương trình kim cương

 

400 triu đồng quyn li bo him Tai nn cá nhân và Không gii hn vVCYTCC - Không bao gm quyn li Chi phí y tế và các mc 3-12

 

2 tỷ đồng quyn li bo him Tai nn cá nhân, 1 tỷ đồng quyn li Chi phí y tế và Không gii hn vVCYTCC. Không bao gm các mc 3- 12

 

4 tỷ đồng quyn li bo him Tai nn cá nhân, 2 tỷ đồng quyn li chi phí y tế và Không gii hn vVCYTCC cng thêm quyn li các mc 3-12

 

6 tỷ đồng quyn li bo him Tai nn cá nhân, 3 tỷ đồng quyn li Chi phí y tế và Không gii hn vVCYTCC cng thêm quyn li mc cao đối vi các mc 3-12

Mc 1

Quyn li bo him tai nn cá nhân

 

 

 

Tai nn cá nhân

  1. Chết do tai nạn *
  2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi *
  3. Mất một mắt hoặc một chi *
  4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng *
  5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác *

Bảo hiểm thẻ tín dụng **

Quyn li ti đa

(nghìn đồng)

Quyn li ti đa

(nghìn đồng)

Quyn li ti đa

(nghìn đồng)

Quyn li ti đa

(nghìn đồng)

Quyn li A.

 

 

 

 

 

 

Quyn li B. (mrng quyn li bo him)

 

 

 

 

400,000

1,000,000

2,000,000

3,000,000

400,000

1,000,000

2,000,000

3,000,000

200,000

500,000

1,000,000

1,500,000

400,000

2,000,000

4,000,000

6,000,000

400,000

1,000,000

2,000,000

3,000,000

10,000

10,000

10,000

10,000

Mc 2

Chi phí y tế và các chi phí khác

Quyn li A.

Chi phí y tế

 

 

 

 

 

 

Quyn li B. (mrng quyn li bo him)

Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam

Không áp dng

1,000,000

2,000,000

3,000,000

  1. Hỗ trợ người đi cùng

 

  1. Hồi hương thi hài

100,000

100,000

100,000

Chi trả toàn bộ

Chi trả toàn bộ

Chi trả toàn bộ

 

iii) Chi phí mai táng

 

200,000

200,000

200,000

 

iv) Hồi hương trẻ em ***

 

100,000

100,000

100,000

 

Quyn li C.

Chi phí vn chuyn y tế cp cu (VCYTCC):

Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới

 

Chi trtoàn b

 

Chi trtoàn b

 

Chi trtoàn b

 

Chi trtoàn b

Dch vcu trkhn cp (84-8 3823 2429)

 

Chi trtoàn b

 

Chi trtoàn b

 

Chi trtoàn b

 

Chi trtoàn b

Mc 3

Trcp nm vin:

Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện

 

 

 

 

 

 

 

 

Không áp dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Không áp dng

1,000/ngày và 20,000 tổng cộng cho một sự kiện

1,000/ngày và 40,000 tổng cộng cho một sự kiện

Mc 4

Hành lý và tư trang ****:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi

5,000/đồ vật và 25,000 tổng cộng

10,000/đồ vật và 50,000 tổng cộng

 

Mc 5

Nhn hành lý chm:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dung cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng

4,000 cho mỗi người được bảo hiểm

4,000 cho mỗi người được bảo hiểm

 

Mc 6

Tin mang theo và Giy tthông hành:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở, đi lại phát sinh thêm

 

Tiền mang theo - 4,000 các chi phí khác 20,000

 

Tiền mang theo - 6,000 các chi phí khác 60,000

 

Mc 7

Trách nhim cá nhân:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi

 

4,000,000

 

4,000,000

 

Mc 8

Chuyến đi btrì hoãn:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng

2.000 cho mỗi 8 tiếng và

10.000 tổng cộng

2,000 cho mỗi 8 tiếng và

20,000 tổng cộng

 

Mc 9

Mt tin đặt cc hay hy bchuyến đi:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm

 

100,000

 

150,000

 

Mc 10

Rút ngn chuyến đi:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự

 

100,000

 

150,000

 

Mc 11

Chơi golf 'Hole in One':

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú

đánh "hole in one" trong chuyến đi

 

4,000

 

4,000

 

 

Mc 12

Bi hoàn khu trbo him ca phương tin thuê:

Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe  mà Người

được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm  thuê

 

 

10,000

 

 

10,000

Bo him trong trường hp khng báp dng cho tt ccác chương trình

Thi hn bo him stự động gia hn thêm 10 ngày, không tính thêm phí, trong trường hp Người được bo him bchm trkhông thtránh khi gia hành

trình.

 

*Đối với trẻ em, các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 76 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.

** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.

*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em.

**** Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm.

 

Vùng 2 (ASEAN) chỉ bao gồm những nước sau: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma (Miến Điện), Philippin, Singapore và Thái Lan.

 

Vùng 3 (Châu Á - Thái Bình Dương) chỉ bao gồm những nước sau: Australia, Trung Quốc đại lục, đảo Guam, Hồng Kông, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macao, New Zealand, đảo Saipan, Đài Loan and đảo Tinian.

 

Nếu một chuyến đi bao gồm nhiều hơn một vùng, vùng rộng nhất sẽ được áp dụng để tình phí bảo hiểm. Ví dụ: Nếu chuyến đi đến 2 địa điểm là Trung Quốc (Vùng 3) và Mỹ (Vùng 4) thì sẽ tính theo mức phí áp dụng cho Vùng 4.

 

 

 

  Vùng 1
Việt Nam
Vùng 2
ASEAN (các nước được liệt kê)
Vùng 3
Châu Á - Thái Bình Dươn (các nước được liệt kê)
Vùng 4
Toàn thế giới (Tất cả các nước còn lại)
Đồng
(VNĐ)
Bạc
(VNĐ)
Vàng
(VNĐ)
Kim cương
(VNĐ)
Bạc
(VNĐ)
Vàng
(VNĐ)
Kim Cương
(VNĐ)
Bạc
(VNĐ)
Vàng
(VNĐ)
Kim cương
(VNĐ)
  Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân Cá nhân
Đến 3 ngày 70.000 110.000 130.000 240.000 110.000 140.000 240.000 140.000 180.000 300.000
4-6 ngày 100.000 140.000 180.000 280.000 150.000 200.000 300.000 200.000 250.000 400.000
7-10 ngày 120.000 180.000 220.000 360.000 190.000 240.000 400.000 240.000 300.000 530.000
11-14 ngày 160.000 220.000 280.000 480.000 230.000 320.000 600.000 320.000 400.000 700.000
Mỗi tuần hoặc một phần
của tuần kéo dài thêm
40.000 70.000 80.000 140.000 70.000 100.000 160.000 80.000 100.000 200.000
  Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình
Đến 3 ngày 140.000 220.000 260.000 480.000 220.000 280.000 480.000 280.000 360.000 600.000
4-6 ngày 200.000 280.000 360.000 560.000 300.000 400.000 600.000 400.000 500.000 800.000
7-10 ngày 240.000 360.000 560.000 300.000 400.000 600.000 400.000 500.000 800.000
11-14 ngày 320.000 440.000 560.000 960.000 440.000 640.000 1.200.000 640.000 800.000 1.400.000
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm 100.000 140.000 160.000 280.000 160.000 200.000 320.000 160.000 200.000 400.000

Vùng 2 (ASEAN) chỉ bao gồm những nước sau:

 

Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma (Miến Điện), Philippin, Singapore và Thái Lan.

Vùng 3 (Châu Á - Thái Bình Dương) chỉ bao gồm những nước sau:

 

Australia, Trung Quốc đại lục, đảo Guam, Hồng Kông, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macao, New Zealand, đảo Saipan, Đài Loan và đảo Tinian.

Lưu ý: Nếu một chuyến đi qua nhiều hơn một vùng, điểm đến xa nhất sẽ được áp dụng để tính phí bảo hiểm. Ví dụ: Nếu chuyến đi đến 2 địa điểm là Trung Quốc (Vùng 3) và Mỹ (Vùng 4) thì sẽ áp dụng mức phí cho Vùng 4.

Thông tin dịch vụ bồi thường tại đây: Dịch vụ giải quyết quyền lợi bảo hiểm



Chia sẻ bài viết qua: